UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN VĂN PHÒNG | BÁO CÁO TỔNG HỢP |
TT | Tên đơn vị | Tổng số công việc được giao | Đã thực hiện và báo cáo | Đang thực hiện | Tỷ lệ so sánh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số | Chậm | Đúng thời gian quy định | Tổng số | Đang thực hiện trong hạn | Đang thực hiện đã quá hạn | Công việc đã thực hiện (%) | Đã thực hiện đúng hạn (%) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Ban Dân tộc | 51 | 48 | 0 | 48 | 0 | 0 | 0 | 94 | 100 |
2 | Bqlda các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 25 | 19 | 3 | 15 | 5 | 5 | 0 | 76 | 83.33 |
3 | BQLDA các công trình giao thông | 13 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 76 | 100 |
4 | BQLDA các công trình NN và PT Nông thôn | 4 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 100 | 50 |
5 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 27 | 25 | 0 | 25 | 0 | 0 | 0 | 92 | 100 |
6 | Bộ Chỉ huy BĐBP | 31 | 31 | 2 | 29 | 0 | 0 | 0 | 100 | 93.55 |
7 | Bộ Chỉ huy Quân sự | 29 | 27 | 1 | 26 | 0 | 0 | 0 | 93 | 96.3 |
8 | Công an tỉnh | 46 | 43 | 0 | 43 | 0 | 0 | 0 | 93 | 100 |
9 | Cục Hải quan | 19 | 19 | 0 | 19 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 |
10 | Cục Thuế | 31 | 30 | 1 | 29 | 0 | 0 | 0 | 96 | 96.67 |
11 | Cục Thống Kê | 29 | 29 | 1 | 28 | 0 | 0 | 0 | 100 | 96.55 |
12 | Kho bạc Nhà nước | 25 | 25 | 1 | 24 | 0 | 0 | 0 | 100 | 96 |
13 | Liên Minh Hợp Tác Xã | 18 | 17 | 2 | 15 | 0 | 0 | 0 | 94 | 88.24 |
14 | Ngân hàng Nhà nước | 24 | 23 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 | 95 | 100 |
15 | Sở Công thương | 94 | 90 | 0 | 64 | 0 | 0 | 0 | 95 | 100 |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 61 | 58 | 4 | 54 | 0 | 0 | 0 | 95 | 93.1 |
17 | Sở Giao thông Vận tải | 64 | 60 | 0 | 60 | 0 | 0 | 0 | 93 | 100 |
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 94 | 89 | 1 | 87 | 0 | 0 | 0 | 94 | 98.86 |
19 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 175 | 166 | 2 | 164 | 0 | 0 | 0 | 94 | 98.8 |
20 | Sở Lao Động - Thương Binh và Xã Hội | 120 | 111 | 0 | 111 | 0 | 0 | 0 | 92 | 100 |
21 | Sở Ngoại vụ | 44 | 43 | 0 | 43 | 0 | 0 | 0 | 97 | 100 |
22 | Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 134 | 128 | 2 | 126 | 0 | 0 | 0 | 95 | 98.44 |
23 | Sở Nội vụ | 76 | 69 | 0 | 69 | 0 | 0 | 0 | 90 | 100 |
24 | Sở Tài chính | 98 | 91 | 0 | 91 | 1 | 1 | 0 | 92 | 100 |
25 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 174 | 161 | 5 | 156 | 0 | 0 | 0 | 92 | 96.89 |
26 | Sở thông tin và truyền thông | 57 | 54 | 0 | 54 | 0 | 0 | 0 | 94 | 100 |
27 | Sở Tư pháp | 63 | 60 | 0 | 60 | 0 | 0 | 0 | 95 | 100 |
28 | Sở Văn hóa thể thao & Du lịch | 63 | 59 | 1 | 58 | 0 | 0 | 0 | 93 | 98.31 |
29 | Sở Xây dựng | 133 | 121 | 9 | 112 | 0 | 0 | 0 | 90 | 92.56 |
30 | Sở Y tế | 63 | 60 | 0 | 60 | 0 | 0 | 0 | 95 | 100 |
31 | Thanh tra tỉnh | 41 | 38 | 1 | 37 | 0 | 0 | 0 | 92 | 97.37 |
32 | UBND huyện Mường Chà | 79 | 75 | 3 | 72 | 2 | 2 | 0 | 94 | 96 |
33 | UBND huyện Mường Nhé | 82 | 77 | 6 | 71 | 0 | 0 | 0 | 93 | 92.21 |
34 | UBND huyện Mường Ảng | 75 | 73 | 0 | 73 | 0 | 0 | 0 | 97 | 100 |
35 | UBND huyện Nậm Pồ | 78 | 76 | 0 | 76 | 0 | 0 | 0 | 97 | 100 |
36 | UBND huyện Tuần Giáo | 76 | 73 | 3 | 70 | 0 | 0 | 0 | 96 | 95.89 |
37 | UBND huyện Tủa Chùa | 75 | 72 | 0 | 72 | 0 | 0 | 0 | 96 | 100 |
38 | UBND huyện Điện Biên | 82 | 78 | 9 | 69 | 0 | 0 | 0 | 95 | 88.46 |
39 | UBND huyện Điện Biên Đông | 78 | 74 | 1 | 73 | 0 | 0 | 0 | 94 | 98.65 |
40 | UBND Thành phố Điện Biên Phủ | 150 | 138 | 12 | 125 | 0 | 0 | 0 | 92 | 91.24 |
41 | UBND Thị xã Mường Lay | 69 | 66 | 1 | 64 | 0 | 0 | 0 | 95 | 98.46 |
42 | Đài phát thanh Truyền hình tỉnh | 17 | 17 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 |
Cộng | 2787 | 2627 | 73 | 2524 | 8 | 8 | 0 | 94 | 97.19 |
Ghi chú: - Cách tính tỷ lệ: Cột 10 = cột 4 x 100 : cột 3; Cột 11 = Cột 6 x 100 : (cột 5 + cột 6 + cột 9 )